Khách hàng mua xe và sử dụng xe máy điện để dùng các ứng dụng điện khác ngoài di chuyển, Khách hàng cần mua gói năng lượng theo bảng giá bên dưới:
Số lượng PIN | 1 |
Năng lượng điện cơ sở (kwh/tháng) | 0 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 125.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 135.000 |
Phí vượt năng lượng điện cơ sở:
Năng lượng điện tiêu thụ | Từ kwh 1 đến kwh 25 | Từ kwh 26 đến kwh 50 | Từ kwh 51 trở lên |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) | 3.000 | 5.500 | 6.000 |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT | 3.240 | 5.940 | 6.480 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc pin | 400.000 VNĐ/pin |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt năng lượng điện cơ sở của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo, hoặc khi kết thúc thuê và trả pin. – Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao 2 pin và vận hành gói năng lượng. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 40 kwh. Khách hàng chọn gia hạn tiếp gói dịch vụ thêm 1 tháng. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 1.070.000 VNĐ
+ Tiền cọc pin: 800.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 270.000 VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 440.100 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 270.000 VNĐ
+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 02/2025: 170.100 VNĐ
- Từ kwh 1 đến kwh 25: 25*3.240 = 81.000 VNĐ
- Từ kwh 26 đến kwh 40: 15*5.940 = 89.100 VNĐ