Chính sách giá gói năng lượng và Hệ thống quản lý 2025

Tất cả Khách hàng mua xe, thuê xe và sử dụng xe máy điện để dùng các ứng dụng điện khác ngoài di chuyển, Khách hàng cần mua gói năng lượng theo bảng giá bên dưới:

1. Bảng giá gói năng lượng dành cho khách hàng mua xe

1.1. Bảng giá gói năng lượng thuê pin tự sạc

Mã gói TNL1 TNL2 TNL3
Số lượng PIN 1 2 3
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) 7,5 15 22,5
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) 125.000 250.000 375.000
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT 135.000 270.000 405.000

Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:

Km đi được theo tháng Từ kwh cơ sở đến kwh 50 Từ kwh 51 đến kwh 100 Từ kwh 101 trở lên
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) 8.000 7.200 6.400
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT 8.640 7.776 6.912

Quy định chung:

Phí đặt cọc pin 400.000 VNĐ/pin
Phí đổi pin tại trạm – có VAT  8.000 VNĐ/pin/lần
Quy định thanh toán – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ.

– Phí vượt quãng đường cơ sở và phí đổi pin lẻ của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo.

– Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán.

Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao 2 pin và vận hành gói năng lượng thuê pin tự sạc. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 40 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:

  • Tại ngày 01/01/2025: 1.070.000 VNĐ

+ Tiền cọc pin: 800.000 VNĐ

+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 270.000 VNĐ

  • Tại ngày 31/01/2025: 399.600 VNĐ

+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 270.000 VNĐ

+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 129.600 VNĐ

  • Từ kwh 1 đến kwh 15: 0 VNĐ
  • Từ kwh 16 đến kwh 50: 15 * 8.640 = 129.600 VNĐ

1.2. Bảng giá gói năng lượng đổi pin

Mã gói GNL1 GNL2 GNL3
Số lượng PIN 1 2 3
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) 5 10 15
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) 125.000 250.000 375.000
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT 135.000 270.000 405.000

Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:

Năng lượng điện tiêu thụ Từ kwh cơ sở đến kwh 50  Từ kwh 51 đến kwh 100 Từ kwh 101 đến kwh 150 Từ kwh 151 trở lên
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) 13.200 12.800 12.400 11.600
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT 14.256 13.824 13.392 12.528

Quy định chung:

Phí đặt cọc pin 400.000 VNĐ/pin
Quy định thanh toán – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ.

– Phí vượt năng lượng điện cơ sở của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo, hoặc khi kết thúc thuê và trả pin.

– Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán.

Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao 2 pin và vận hành gói năng lượng đổi pin. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 40 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:

  • Tại ngày 01/01/2025: 1.070.000 VNĐ

+ Tiền cọc pin: 800.000 VNĐ

+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 270.000 VNĐ

  • Tại ngày 31/01/2025: 795.400 VNĐ

+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 270.000 VNĐ

+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 545.400 VNĐ

  • Từ kwh 1 đến kwh 10: 0 VNĐ
  • Từ kwh 11 đến kwh 40: 30*14.256 = 427.680 VNĐ

2. Bảng giá gói năng lượng dành cho khách hàng thuê xe

2.1. Bảng giá gói năng lượng thuê xe thuê pin tự sạc

Loại xe Xe mới đăng ký 

(xe chưa cho thuê, ODO dưới 1000km)

Xe đã cho thuê
Đối tượng áp dụng Chỉ áp dụng cho Khách hàng doanh nghiệp, thời hạn hợp đồng từ 12 tháng trở lên và tùy tình hình thực tế tồn kho xe của Công ty Áp dụng cho tất cả Khách hàng
Số lượng PIN 3 3
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) 0 0
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) 1.188.000 990.000
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT 1.283.040 1.069.200

Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:

Km đi được theo tháng Từ kwh 1 đến kwh 50 Từ kwh 51 đến kwh 100 Từ kwh 101 đến kwh 150 Từ kwh 151 trở lên
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) 15.000 13.000 12.000 11.000
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT 16.200 14.040 12.960 11.880

Quy định chung:

Phí đặt cọc xe và pin 2.000.000 VNĐ/xe và pin
Phí đổi pin tại trạm – có VAT  8.000 VNĐ/pin/lần
Quy định thanh toán – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao xe, pin và vận hành gói dịch vụ.

– Phí vượt quãng đường cơ sở và phí đổi pin lẻ của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo hoặc tại thời điểm trả pin, xe.

– Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán.

Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao xe cũ và 3 pin và vận hành gói năng lượng thuê xe, thuê pin tự sạc. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 130 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:

  • Tại ngày 01/01/2025: 3.069.200 VNĐ

+ Tiền cọc pin: 2.000.000 VNĐ

+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 1.069.200VNĐ

  • Tại ngày 31/01/2025: 2.970.000 VNĐ

+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 1.069.200 VNĐ

+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 1.900.800 VNĐ

  • Từ kwh 1 đến kwh 50: 50 * 16.200 = 810.000 VNĐ
  • Từ kwh 51 đến kwh 100: 50 * 14.040 = 702.000 VNĐ
  • Từ kwh 101 đến kwh 130: 30 * 12.960 = 388.800 VNĐ

2.2. Bảng giá thuê xe và pin gói năng lượng đổi pin

Loại xe Xe mới đăng ký 

(xe chưa cho thuê, ODO dưới 1000km)

Xe đã cho thuê
Đối tượng áp dụng Chỉ áp dụng cho Khách hàng doanh nghiệp, thời hạn hợp đồng từ 12 tháng trở lên và tùy tình hình thực tế tồn kho xe của Công ty Áp dụng cho tất cả Khách hàng
Số lượng PIN 3 3
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) 0 0
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) 1.188.000 990.000
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT 1.283.040 1.069.200

Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:

Km đi được theo tháng Từ kwh 1 đến kwh 50 Từ kwh 51 đến kwh 100 Từ kwh 101 đến kwh 150 Từ kwh 151 trở lên
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) 20.000 18.000 17.000 15.000
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT 21.600 19.440 18.360 16.200

Quy định chung:

Phí đặt cọc xe và pin 2.000.000 VNĐ/xe và pin
Quy định thanh toán – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ.

– Phí vượt năng lượng điện cơ sở của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo, hoặc khi kết thúc thuê và trả pin.

– Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán.

Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao xe cũ và 3 pin và vận hành gói năng lượng thuê xe, thuê pin năng lượng đổi pin. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 130 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:

  • Tại ngày 01/01/2025: 3.069.200 VNĐ

+ Tiền cọc pin: 2.000.000 VNĐ

+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 1.069.200VNĐ

  • Tại ngày 31/01/2025: 3.672.000 VNĐ

+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 1.069.200 VNĐ

+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 2.602.800 VNĐ

  • Từ kwh 1 đến kwh 50: 50 * 21.600 = 1.080.000 VNĐ
  • Từ kwh 51 đến kwh 100: 50 * 19.440 = 972.000 VNĐ
  • Từ kwh 101 đến kwh 130: 30 * 18.360 = 550.800 VNĐ

3.  Bảng giá Hệ thống quản lý xe

Phí khởi tạo: 3.000.000 VND/lần bao gồm các dịch vụ:

– Cài đặt hệ thống

– Khởi tạo thông tin đội xe

– Đào tạo vận hành

Phí định kỳ hàng tháng:

Số Lượng Xe Chi phí/Tháng (chưa bao gồm VAT)
1 – 300 xe 60.000/Xe
300 – 600 xe 55.000/Xe
601 xe trở lên 52.000/Xe

Điều khoản thanh toán: 

– Thanh toán phí khởi tạo ngay khi ký hợp đồng dịch vụ

– Thanh toán phí định kỳ cùng với gói dịch vụ pin vào ngày 1-5 tháng sau

– Hợp đồng dịch vụ có kỳ hạn ít nhất 1 năm

Cảm ơn anh chị đã quan tâm tới Selex Motors, mọi thắc mắc hoặc câu hỏi vui lòng liên hệ:

Chia sẻ bài này tới bạn bè ->

bài viết mới nhất

Lên đầu trang

Với xe mới khách hàng sẽ được bảo hành, thay thế phụ tùng theo chính sách của hãng nếu còn thời hạn bảo hành. Thời gian bảo hành tiêu chuẩn cho các dòng xe máy điện và pin của Selex Motors là 30,000 km kể từ ngày bán lẻ tới khách hàng hoặc 3 năm kể từ kể từ ngày ghi trên hóa đơn bán buôn của Selex tới đại lý ủy quyền tùy vào thời hạn nào đến trước.

Xe của Selex có kèm sạc để bạn sạc tại nhà, không kèm pin. Bạn có thể mua pin hoặc thuê pin.

Bạn sẽ nhận hàng trong khoảng 2 tuần kể từ khi đặt hàng trước hoặc sẽ nhanh, chậm hơn tùy vào nhu cầu mong muốn.

Bạn có thể đăng ký dịch vụ thuê pin tại đây, hoặc liên hệ với Selex qua hotline 0977209980 hoặc kênh Facebook, Website, App, đội ngũ tư vấn sẽ liên hệ với bạn sớm nhất có thể.

Chính sách trả góp đang được chuẩn bị, trong thời gian sớm nhất sẽ áp dụng.

Xe máy điện của Selex sẽ được bảo dưỡng 6 tháng (5000km)/ lần.

Trong những trường hợp xe xảy ra sự cố ngoài ý muốn mà khách hàng không thể mang xe đến xưởng bảo hành của Selex, khách hàng chỉ cần liên hệ với tổng đài của chúng tôi sẽ có ngay nhân viên tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình cho bạn mọi lúc mọi nơi.

Chi tiết liên hệ:
• Đội cứu hộ 24/7: 097 720 99 80

Bạn tải app của Selex Motors ở Apple Store hoặc CH Play. Sau đó bạn thực hiện các bước sau đây:
B1: Đăng nhập tài khoản và mật khẩu của bạn.
B2: Tại thanh tùy chọn chính, chọn Trạm Selex.
B3: Xem bản đồ. Tại vị trí bạn đang đứng, bản đồ sẽ hiện ra các trạm xung quanh bạn. Hoặc bạn có thể xem hệ thống trạm tại các quận khác.

Bạn có thể thuê tối đa 3 pin.

Có, bạn liên hệ với Selex Motors để được thay đổi gói dịch vụ.

1, Chỉ cần đổi pin tại trạm đổi Selex, bạn chỉ mất 2 phút nạp đầy năng lượng xe.
2, Sạc tại nhà thì sẽ mất 5-8 tiếng.

Bạn đã đăng ký thành công

Đăng ký lái thử xe điện Selex

Bạn đã đăng ký thành công.