Tất cả Khách hàng mua xe, thuê xe và sử dụng xe máy điện để dùng các ứng dụng điện khác ngoài di chuyển, Khách hàng cần mua gói năng lượng theo bảng giá bên dưới:
1. Bảng giá gói năng lượng dành cho khách hàng mua xe
1.1. Bảng giá gói năng lượng thuê pin tự sạc
Mã gói | NL01 |
Số lượng PIN | 1 |
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) | 0 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 100.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 108.000 |
Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:
Km đi được theo tháng | Từ kwh 1 đến kwh 25 | Từ kwh 26 đến kwh 50 | Từ kwh 51 trở lên |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) | 7.500 | 6.500 | 5.500 |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT | 8.100 | 7.020 | 5.940 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc pin | 400.000 VNĐ/pin |
Phí đổi pin tại trạm – có VAT | 8.000 VNĐ/pin/lần |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt quãng đường cơ sở và phí đổi pin lẻ của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo. – Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao 2 pin và vận hành gói năng lượng thuê pin tự sạc. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 40 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 1.016.000 VNĐ
+ Tiền cọc pin: 800.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 2 * 108.000 = 216.000 VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 523.800 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 216.000 VNĐ
+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 307.800 VNĐ
- Từ kwh 1 đến kwh 25: 25 * 8.100 = 202.500 VNĐ
- Từ kwh 26 đến kwh 40: 15*7.020 = 105.300 VNĐ
1.2. Bảng giá gói năng lượng đổi pin
Mã gói | NL02 |
Số lượng PIN | 1 |
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) | 0 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 125.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 135.000 |
Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:
Năng lượng điện tiêu thụ | Từ kwh 1 đến kwh 25 | Từ kwh 26 đến kwh 50 | Từ kwh 51 trở lên |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) | 13.000 | 12.000 | 11.000 |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT | 14.040 | 12.960 | 11.880 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc pin | 400.000 VNĐ/pin |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt năng lượng điện cơ sở của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo, hoặc khi kết thúc thuê và trả pin. – Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao 2 pin và vận hành gói năng lượng đổi pin. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 40 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 1.050.000 VNĐ
+ Tiền cọc pin: 800.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 2*125.000 = 250.000 VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 795.400 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 250.000 VNĐ
+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 545.400 VNĐ
- Từ kwh 1 đến kwh 25: 25*14.040 = 351.000 VNĐ
- Từ kwh 26 đến kwh 40: 15*12.960 = 194.400 VNĐ
2. Bảng giá gói năng lượng dành cho khách hàng thuê xe
2.1. Bảng giá gói năng lượng thuê xe thuê pin tự sạc
Loại xe | Xe mới đăng ký
(xe chưa cho thuê, ODO dưới 50km) |
Xe đã cho thuê |
Đối tượng áp dụng | Chỉ áp dụng cho Khách hàng doanh nghiệp, thời hạn hợp đồng từ 12 tháng trở lên và tùy tình hình thực tế tồn kho xe của Công ty | Áp dụng cho tất cả Khách hàng |
Số lượng PIN | 3 | 3 |
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) | 0 | 0 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 1.188.000 | 990.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 1.283.040 | 1.069.200 |
Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:
Km đi được theo tháng | Từ kwh 1 đến kwh 50 | Từ kwh 51 đến kwh 100 | Từ kwh 101 đến kwh 150 | Từ kwh 151 trở lên |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT | 16.200 | 14.040 | 12.960 | 11.880 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc pin | 400.000 VNĐ/pin |
Phí đổi pin tại trạm – có VAT | 8.000 VNĐ/pin/lần |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao xe, pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt quãng đường cơ sở và phí đổi pin lẻ của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo hoặc tại thời điểm trả pin, xe. – Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao xe cũ và 3 pin và vận hành gói năng lượng thuê xe, thuê pin tự sạc. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 130 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 2.269.200 VNĐ
+ Tiền cọc pin: 1.200.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 1.069.200VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 2.970.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 1.069.200 VNĐ
+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 1.900.800 VNĐ
- Từ kwh 1 đến kwh 50: 50 * 16.200 = 810.000 VNĐ
- Từ kwh 51 đến kwh 100: 50 * 14.040 = 702.000 VNĐ
- Từ kwh 101 đến kwh 130: 30 * 12.960 = 388.800 VNĐ
2.2. Bảng giá thuê xe và pin gói năng lượng đổi pin
Loại xe | Xe mới đăng ký
(xe chưa cho thuê, ODO dưới 50km) |
Xe đã cho thuê |
Đối tượng áp dụng | Chỉ áp dụng cho Khách hàng doanh nghiệp, thời hạn hợp đồng từ 12 tháng trở lên và tùy tình hình thực tế tồn kho xe của Công ty | Áp dụng cho tất cả Khách hàng |
Số lượng PIN | 3 | 3 |
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) | 0 | 0 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 1.188.000 | 990.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 1.283.040 | 1.069.200 |
Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:
Km đi được theo tháng | Từ kwh 1 đến kwh 50 | Từ kwh 51 đến kwh 100 | Từ kwh 101 đến kwh 150 | Từ kwh 151 trở lên |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) | 20.000 | 18.000 | 17.000 | 15.000 |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT | 21.600 | 19.440 | 18.360 | 16.200 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc pin | 400.000 VNĐ/pin |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt năng lượng điện cơ sở của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo, hoặc khi kết thúc thuê và trả pin. – Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao xe cũ và 3 pin và vận hành gói năng lượng thuê xe, thuê pin năng lượng đổi pin. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 130 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 2.269.200 VNĐ
+ Tiền cọc pin: 1.200.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 1.069.200VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 3.672.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 1.069.200 VNĐ
+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 2.602.800 VNĐ
- Từ kwh 1 đến kwh 50: 50 * 21.600 = 1.080.000 VNĐ
- Từ kwh 51 đến kwh 100: 50 * 19.440 = 972.000 VNĐ
- Từ kwh 101 đến kwh 130: 30 * 18.360 = 550.800 VNĐ
3. Hiệu lực
Bảng giá này có hiệu lực kể từ ngày 03/04/2025 đến khi có chính sách mới thay thế. Việc thay thế, sửa đổi, bổ sung bảng giá sẽ được Tổng Giám đốc Công ty quyết định và thực hiện ban hành khi Công ty có những thay đổi về chính sách kinh doanh./.