I.Định nghĩa:
Khách hàng được đề cập trong bảng giá này, là người tiêu dùng cuối cùng đối với sản phẩm, dịch vụ được giao dịch trên cơ sở báo giá, hợp đồng với Công ty.
II.Mục đích
Thống nhất bảng giá bán xe, dịch vụ pin và dịch vụ thuê xe cho Khách hàng tại Công ty Cổ phần Phương tiện điện Thông minh Selex.
Là cơ sở để chuẩn hóa và thực hiện các hợp đồng, báo giá bán xe, gói dịch vụ pin và dịch vụ thuê xe đối với Khách hàng trên toàn hệ thống Công ty.
III. Đối tượng áp dụng
Áp dụng cho Khách hàng mua xe của Công ty.
Áp dụng cho Khách hàng sử dụng gói dịch vụ pin đối với các dòng xe của Công ty.
Áp dụng cho Khách hàng sử dụng dịch vụ thuê xe đối với các dòng xe của Công ty ở khu vực thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
IV. Bảng giá bán xe
Áp dụng giá bán xe Selex Camel và Selex Camel 2 tại các văn phòng làm việc của Công ty như sau:
- Giá bán xe đã bao gồm sạc, VAT, chưa bao gồm pin, chi phí bảo hiểm, chi phí làm biển số xe và các chi phí khác:
+ Selex Camel 2: 28.800.000 đồng/xe
+ Selex Camel: 27.800.000 đồng/xe
- Giá bán xe đã bao gồm VAT, chưa bao gồm sạc, pin, chi phí bảo hiểm, chi phí làm biển số xe và các chi phí khác.
+ Selex Camel 2: 27.900.000 đồng/xe
+ Selex Camel: 26.900.000 đồng/xe
V,Bảng giá dịch vụ pin
5.1. Bảng giá dịch vụ thuê pin và đổi pin
- Gói dịch vụ thuê pin tự sạc theo tháng
Tên gói | TP1 | TP2 | TP3 | TP3U | TP4U |
Số pin | 1 | 2 | 3 | 3 | 4 |
Quãng đường cơ sở (km/tháng) | 300 | 600 | 900 | Không giới hạn | Không giới hạn |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 100.000 | 200.000 | 300.000 | 850.000 | 1.100.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 108.000 | 216.000 | 324.000 | 918.000 | 1.188.000 |
Phí vượt quãng đường cơ sở:
Km đi được theo tháng (km) | Đến km 2.000 | Từ km 2.001 đến km 4.000 | Từ km 4.001 trở lên |
Đơn giá vượt (VNĐ/km) | 200 | 180 | 160 |
Đơn giá vượt (VNĐ/km) – có VAT | 216 | 195 | 173 |
Quy định chung:
Phí đổi pin tại trạm – có VAT | 8.000 VNĐ/pin/lần |
Phí đặt cọc pin | 400.000 VNĐ/pin |
Quy định thanh toán | – Quãng đường cơ sở không được cộng dồn qua các tháng.
– Phí đặt cọc pin và giá cơ sở của gói dịch vụ tháng đầu tiên thanh toán tại thời điểm bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ. – Phí vượt quãng đường cơ sở, phí đổi pin lẻ của tháng trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tháng tiếp theo, thanh toán trong vòng 05 ngày đầu mỗi tháng. – Tiền phát sinh (chi phí khác…) thanh toán cùng với kỳ thanh toán tiếp theo. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao pin và vận hành gói TP3. Ngày 31/01/2025, tổng số km khách hàng đã di chuyển trong tháng là 1.500 km và đổi 5 lượt đổi pin, số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 1.524.000 VNĐ gồm:
+ Tiền cọc pin: 400.000*3 = 1.200.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 324.000 VNĐ
- Tại ngày 01/02/2025: 493.600 VNĐ gồm:
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 324.000 VNĐ
+ Phí vượt quãng đường cơ sở tháng 01/2025: 129.600 VNĐ
Từ km 901 đến km 1.500: 600*216 = 129.600 VNĐ
+ Phí đổi pin lẻ tháng 01/2025: 5*8.000 = 40.000 VNĐ
- Dịch vụ đổi pin tại trạm theo tháng
Tên gói | G1 | G2 | G3 | GU |
Số pin | 1 | 2 | 3 | 3 |
Quãng đường cơ sở (km/tháng) | 200 | 400 | 600 | Không giới hạn |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 125.000 | 250.000 | 375.000 | 2.960.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 135.000 | 270.000 | 405.000 | 3.196.800 |
Phí vượt quãng đường cơ sở:
Km đi được theo tháng | Đến km 2.000 | Từ km 2.001 đến km 4.000 | Từ km 4.001 đến km 6.000 | Từ km 6.001 trở đi |
Đơn giá vượt (VNĐ/km) | 330 | 320 | 310 | 290 |
Đơn giá vượt (VNĐ/km) – có VAT | 357 | 346 | 335 | 313 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc pin | 400.000 VNĐ/pin |
Quy định thanh toán | – Quãng đường cơ sở không được cộng dồn qua các tháng.
– Phí đặt cọc pin và giá cơ sở của gói dịch vụ pin tháng đầu tiên thanh toán tại thời điểm bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ. – Phí vượt quãng đường cơ sở của tháng trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tháng tiếp theo, thanh toán trong vòng 05 ngày đầu mỗi tháng. – Tiền phát sinh (chi phí khác…) thanh toán cùng với kỳ thanh toán tiếp theo. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao pin và vận hành gói G3. Ngày 31/01/2025, tổng số km khách hàng đã di chuyển trong tháng là 4.000 km, số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 1.605.000 VNĐ
+ Tiền cọc pin: 400.000*3 = 1.200.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 405.000 VNĐ
- Tại ngày 01/02/2025: 1.596.800 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 405.000 VNĐ
+ Phí vượt quãng đường cơ sở tháng 01/2025: 1.191.800 VNĐ
- Từ km 601 đến km 2.000: 1.400*357 = 499.800 VNĐ
- Từ km 2.001 đến km 4.000: 2.000*346 = 692.000 VNĐ
VI.Bảng giá dịch vụ thuê xe và pin trọn gói
6.1. Bảng giá dịch vụ trọn gói thuê xe và thuê pin tự sạc theo tháng
Loại xe cho thuê | Xe mới đăng ký
(xe chưa cho thuê, ODO dưới 1000km) |
Xe đã cho thuê |
Đối tượng áp dụng | Chỉ áp dụng cho Khách hàng doanh nghiệp, thời hạn hợp đồng từ 12 tháng trở lên và tùy tình hình thực tế tồn kho xe của Công ty | Áp dụng cho tất cả Khách hàng |
Số lượng PIN | 3 | 3 |
Quãng đường cơ sở (km/tháng) | 0 | 0 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 1.188.000 | 990.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 1.283.040 | 1.069.200 |
Phí vượt quãng đường cơ sở:
Km đi được theo tháng | Từ km 1 đến km 2.000 | Từ km 2.001 đến km 3.000 | Từ km 3.001 đến km 4.500 | Từ km 4.501 đến km 6.000 | Từ km 6.001 trở đi |
Đơn giá vượt (VNĐ/km) | 360 | 320 | 290 | 260 | 240 |
Đơn giá vượt (VNĐ/km) – có VAT | 389 | 346 | 313 | 281 | 259 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc xe và pin | 2.000.000 VNĐ/xe và pin |
Phí đổi pin tại trạm – có VAT | 8.000 VNĐ/pin/lần |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao xe và pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt quãng đường cơ sở và phí đổi pin lẻ của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo, hoặc khi kết thúc thuê và trả xe. – Khách hàng huỷ gói/đổi gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao xe cũ và pin và vận hành gói thuê theo tháng. Ngày 31/01/2025, tổng số km khách hàng đã di chuyển trong tháng là 4.000 km và đổi 5 lượt đổi pin. Khách hàng chọn gia hạn tiếp gói thuê thêm 1 tháng. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 3.069.200 VNĐ
+ Tiền cọc xe và pin: 2.000.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 1/2025: 1.069.200 VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 2.546.200 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 2/2025: 1.069.200 VNĐ
+ Phí vượt quãng đường tháng 01/2025: 1.437.000 VNĐ
- Từ km 1 đến km 2.000: 2.000*389 = 778.000 VNĐ
- Từ km 2.001 đến km 3.000: 1.000*346 = 346.000 VNĐ
- Từ km 3.001 đến km 4.000: 1.000*313 = 313.000 VNĐ
+ Phí đổi pin lẻ tháng 01/2025: 5*8.000 = 40.000 VNĐ
6.2. Bảng giá dịch vụ trọn gói thuê xe và đổi pin theo tháng
6.2.1. Bảng giá dịch vụ thuê xe và đổi pin theo tháng – đi bao nhiêu trả bấy nhiêu
Loại xe cho thuê | Xe mới đăng ký
(xe chưa cho thuê, ODO dưới 1000km) |
Xe đã cho thuê |
Đối tượng áp dụng | Chỉ áp dụng cho Khách hàng doanh nghiệp, thời hạn hợp đồng từ 12 tháng trở lên và tùy tình hình thực tế tồn kho xe của Công ty | Áp dụng cho tất cả Khách hàng |
Số lượng PIN | 3 | 3 |
Quãng đường cơ sở (km/tháng) | 0 | 0 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 1.188.000 | 990.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 1.283.040 | 1.069.200 |
Phí vượt quãng đường cơ sở:
Km đi được theo tháng | Từ km 1 đến km 2.000 | Từ km 2.001 đến km 3.000 | Từ km 3.001 đến km 4.500 | Từ km 4.501 đến km 6.000 | Từ km 6.001 trở đi |
Đơn giá vượt (VNĐ/km) | 500 | 450 | 410 | 360 | 330 |
Đơn giá vượt (VNĐ/km) – có VAT | 540 | 486 | 443 | 389 | 356 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc xe và pin | 2.000.000 VNĐ/xe và pin |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao xe và pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt quãng đường cơ sở của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo, hoặc khi kết thúc thuê và trả xe. – Khách hàng huỷ gói/đổi gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao xe cũ và pin và vận hành gói thuê theo tháng. Ngày 31/01/2025, tổng số km khách hàng đã di chuyển trong tháng là 4.000 km. Khách hàng chọn gia hạn tiếp gói thuê thêm 1 tháng. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 3.069.200 VNĐ
+ Tiền cọc xe và pin: 2.000.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 1/2025: 1.069.200 VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 3.078.200 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 2/2025: 1.069.200 VNĐ
+ Phí vượt quãng đường tháng 01/2025: 2.009.000 VNĐ
- Từ km 1 đến km 2.000: 2.000*540 = 1.080.000 VNĐ
- Từ km 2.001 đến km 3.000: 1.000*486 = 486.000 VNĐ
- Từ km 3.001 đến km 4.000: 1.000*443 = 443.000 VNĐ
6.2.2. Bảng giá dịch vụ thuê xe và đổi pin theo tháng – gói giới hạn km
Đối tượng áp dụng: Chỉ áp dụng cho Khách hàng cá nhân
Tên gói | DT100 | DTU |
Quãng đường cơ sở (km/tháng) | 4.500 | không giới hạn |
Số lượng PIN | 3 | 3 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – chưa VAT | 2.777.778 | 4.166.667 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 3.000.000 | 4.500.000 |
Số tiền vượt quãng đường di chuyển tối đa trong tháng (VNĐ/km) – có VAT | 443 | – |
Quy định chung:
Phí đặt cọc xe và pin | 2.000.000 VNĐ/xe và pin |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao xe và pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt quãng đường cơ sở của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo, hoặc khi kết thúc thuê và trả xe. – Khách hàng huỷ gói/đổi gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao xe và pin và vận hành gói thuê DT100. Ngày 31/01/2025, tổng số km khách hàng đã di chuyển trong tháng là 5.000 km. Khách hàng chọn gia hạn tiếp gói thuê thêm 1 tháng. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 5.000.000 VNĐ
+ Tiền cọc xe và pin: 2.000.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói DT100 01/01/2025 đến 31/01/2025: 3.000.000 VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 3.221.500 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói DT100 từ 01/02/2025 đến 28/02/2025: 3.000.000 VNĐ
+ Phí vượt quãng đường cơ sở từ 01/01/2025 đến 31/01/2025: 221.500 VNĐ
- Từ km 1 đến km 1.000: 500*443 = 221.500 VNĐ
VII. Bảng giá gói năng lượng
Tất cả Khách hàng mua xe, thuê xe và sử dụng xe máy điện để dùng các ứng dụng điện khác ngoài di chuyển, Khách hàng cần mua gói năng lượng theo bảng giá bên dưới:
7.1. Bảng giá gói năng lượng dành cho khách hàng mua xe
7.1.1. Bảng giá gói năng lượng thuê pin tự sạc
Mã gói | NL01 |
Số lượng PIN | 1 |
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) | 0 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 100.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 108.000 |
Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:
Km đi được theo tháng | Từ kwh 1 đến kwh 25 | Từ kwh 26 đến kwh 50 | Từ kwh 51 trở lên |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) | 7.500 | 6.500 | 5.500 |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT | 8.100 | 7.020 | 5.940 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc pin | 400.000 VNĐ/pin |
Phí đổi pin tại trạm – có VAT | 8.000 VNĐ/pin/lần |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt quãng đường cơ sở và phí đổi pin lẻ của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo. – Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao 2 pin và vận hành gói năng lượng thuê pin tự sạc. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 40 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 1.016.000 VNĐ
+ Tiền cọc pin: 800.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 2 * 108.000 = 216.000 VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 523.800 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 216.000 VNĐ
+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 307.800 VNĐ
- Từ kwh 1 đến kwh 25: 25 * 8.100 = 202.500 VNĐ
- Từ kwh 26 đến kwh 40: 15*7.020 = 105.300 VNĐ
7.1.2. Bảng giá gói năng lượng đổi pin
Mã gói | NL02 |
Số lượng PIN | 1 |
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) | 0 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 125.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 135.000 |
Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:
Năng lượng điện tiêu thụ | Từ kwh 1 đến kwh 25 | Từ kwh 26 đến kwh 50 | Từ kwh 51 trở lên |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) | 13.000 | 12.000 | 11.000 |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT | 14.040 | 12.960 | 11.880 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc pin | 400.000 VNĐ/pin |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt năng lượng điện cơ sở của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo, hoặc khi kết thúc thuê và trả pin. – Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao 2 pin và vận hành gói năng lượng đổi pin. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 40 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 1.050.000 VNĐ
+ Tiền cọc pin: 800.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 2*125.000 = 250.000 VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 795.400 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 250.000 VNĐ
+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 545.400 VNĐ
- Từ kwh 1 đến kwh 25: 25*14.040 = 351.000 VNĐ
- Từ kwh 26 đến kwh 40: 15*12.960 = 194.400 VNĐ
7.2. Bảng giá gói năng lượng dành cho khách hàng thuê xe
7.2.1. Bảng giá gói năng lượng thuê xe thuê pin tự sạc
Loại xe | Xe mới đăng ký
(xe chưa cho thuê, ODO dưới 1000km) |
Xe đã cho thuê |
Đối tượng áp dụng | Chỉ áp dụng cho Khách hàng doanh nghiệp, thời hạn hợp đồng từ 12 tháng trở lên và tùy tình hình thực tế tồn kho xe của Công ty | Áp dụng cho tất cả Khách hàng |
Số lượng PIN | 3 | 3 |
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) | 0 | 0 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 1.188.000 | 990.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 1.283.040 | 1.069.200 |
Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:
Km đi được theo tháng | Từ kwh 1 đến kwh 50 | Từ kwh 51 đến kwh 100 | Từ kwh 101 đến kwh 150 | Từ kwh 151 trở lên |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT | 16.200 | 14.040 | 12.960 | 11.880 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc xe và pin | 2.000.000 VNĐ/xe và pin |
Phí đổi pin tại trạm – có VAT | 8.000 VNĐ/pin/lần |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao xe, pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt quãng đường cơ sở và phí đổi pin lẻ của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo hoặc tại thời điểm trả pin, xe. – Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao xe cũ và 3 pin và vận hành gói năng lượng thuê xe, thuê pin tự sạc. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 130 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 3.069.200 VNĐ
+ Tiền cọc pin: 2.000.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 1.069.200VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 2.970.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 1.069.200 VNĐ
+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 1.900.800 VNĐ
- Từ kwh 1 đến kwh 50: 50 * 16.200 = 810.000 VNĐ
- Từ kwh 51 đến kwh 100: 50 * 14.040 = 702.000 VNĐ
- Từ kwh 101 đến kwh 130: 30 * 12.960 = 388.800 VNĐ
7.2.2. Bảng giá thuê xe và pin gói năng lượng đổi pin
Loại xe | Xe mới đăng ký
(xe chưa cho thuê, ODO dưới 1000km) |
Xe đã cho thuê |
Đối tượng áp dụng | Chỉ áp dụng cho Khách hàng doanh nghiệp, thời hạn hợp đồng từ 12 tháng trở lên và tùy tình hình thực tế tồn kho xe của Công ty | Áp dụng cho tất cả Khách hàng |
Số lượng PIN | 3 | 3 |
Năng lượng tiêu thụ cơ sở (kwh/tháng) | 0 | 0 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) | 1.188.000 | 990.000 |
Giá cơ sở (VNĐ/tháng) – có VAT | 1.283.040 | 1.069.200 |
Phí vượt năng lượng tiêu thụ cơ sở:
Km đi được theo tháng | Từ kwh 1 đến kwh 50 | Từ kwh 51 đến kwh 100 | Từ kwh 101 đến kwh 150 | Từ kwh 151 trở lên |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) | 20.000 | 18.000 | 17.000 | 15.000 |
Đơn giá vượt (VNĐ/kwh) – có VAT | 21.600 | 19.440 | 18.360 | 16.200 |
Quy định chung:
Phí đặt cọc xe và pin | 2.000.000 VNĐ/xe và pin |
Quy định thanh toán | – Phí đặt cọc và giá cơ sở của gói dịch vụ thanh toán khi ký hợp đồng, ngay khi nhận bàn giao pin và vận hành gói dịch vụ.
– Phí vượt năng lượng điện cơ sở của gói dịch vụ kỳ trước thanh toán cùng với giá cơ sở của gói dịch vụ tiếp theo, hoặc khi kết thúc thuê và trả pin. – Khách hàng huỷ gói trước khi hết hạn hợp đồng thì không được hoàn trả khoản tiền của gói dịch vụ đã thanh toán. |
Ví dụ: Ngày 01/01/2025, khách hàng được bàn giao xe cũ và 3 pin và vận hành gói năng lượng thuê xe, thuê pin năng lượng đổi pin. Ngày 31/01/2025, tổng số năng lượng điện khách hàng đã sử dụng trong tháng là 130 kwh. Số tiền khách hàng cần thanh toán là:
- Tại ngày 01/01/2025: 3.069.200 VNĐ
+ Tiền cọc pin: 2.000.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 01/2025: 1.069.200VNĐ
- Tại ngày 31/01/2025: 3.672.000 VNĐ
+ Tiền cơ sở gói dịch vụ tháng 02/2025: 1.069.200 VNĐ
+ Phí vượt năng lượng điện cơ sở tháng 01/2025: 2.602.800 VNĐ
- Từ kwh 1 đến kwh 50: 50 * 21.600 = 1.080.000 VNĐ
- Từ kwh 51 đến kwh 100: 50 * 19.440 = 972.000 VNĐ
- Từ kwh 101 đến kwh 130: 30 * 18.360 = 550.800 VNĐ
VIII. Hiệu lực
Bảng giá này có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2025 đến khi có chính sách mới thay thế.
Việc thay thế, sửa đổi, bổ sung bảng giá sẽ được Tổng Giám đốc Công ty quyết định và thực hiện ban hành khi Công ty có những thay đổi về chính sách kinh doanh./.